|
Chỉ tiêu, chỉ số
|
Năm 2000
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
Khả năng đạt mục tiêu vào năm 2015
|
MDG1: Xóa bỏ tình trạng nghèo cùng cực và thiếu đói
|
1
|
Tỷ lệ hộ nghèo (%)
|
31,85
|
16,34
|
15,20
|
10,70 (ĐẠT)
|
2
|
Tỷ lệ hộ thiếu đói (%)
|
10,46
|
9,29
|
12,17
|
ĐẠT
|
3
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (thể nhẹ cân/tuổi) (%)
|
42,6
|
28,3
|
25,4
|
ĐẠT
|
MDG2: Phổ cập giáo dục tiểu học
|
1
|
Tỷ lệ nhập học đúng tuổi bậc tiểu học (%)
|
94,9
|
97,50
|
99,60
|
100 (ĐẠT)
|
2
|
Tỷ lệ học sinh hoàn thành bậc tiểu học (%)
|
92,3
|
97,40
|
99,10
|
100 (ĐẠT)
|
MDG3: Tăng cường bình đẳng nam nữ và nâng cao vị thế cho phụ nữ
|
1
|
Tỷ lệ học sinh nữ trong tổng số học sinh bậc tiểu học (%)
|
47,1
|
48,49
|
49,61
|
49,70 (ĐẠT)
|
2
|
Tỷ lệ học sinh nữ trong tổng số học sinh bậc THCS (%)
|
48,3
|
50,61
|
51,62
|
51,62 (ĐẠT)
|
3
|
Tỷ lệ học sinh nữ trong tổng số học sinh bậc THPT (%)
|
49,1
|
52,09
|
57,36
|
57,36 (ĐẠT)
|
4
|
Tỷ lệ đại biểu nữ trong HĐND tỉnh (so với tổng số đại biểu) (%)
|
|
34
|
34
|
34 (ĐẠT)
|
MDG4: Giảm tử vong ở trẻ em
|
1
|
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
|
90
|
56
|
48
|
ĐẠT
|
2
|
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
|
82
|
38,1
|
37,5
|
ĐẠT
|
MDG5: Tăng cường sức khỏe bà mẹ
|
1
|
Tỷ suất chết của mẹ trong thời gian thai sản (trên 100.000 trẻ đẻ sống)
|
150
|
75
|
70
|
KHÓ ĐẠT
|
2
|
Tỷ lệ các ca sinh có sự giúp đỡ của cán bộ y tế (%)
|
46,8
|
77,6
|
87
|
88
|
MDG6: Phòng chống HIV/AIDS, sốt rét và các bệnh khác
|
1
|
Số người nhiễm HIV mới phát hiện trong năm
|
6
|
17
|
15
|
KHÓ ĐẠT
|
2
|
Số bệnh nhân AIDS hiện còn sống
|
5
|
12
|
61
|
KHÓ ĐẠT
|
3
|
Số bệnh nhân sốt rét được phát hiện
|
8.236
|
1.545
|
1.130
|
ĐẠT
|
MDG7: Đảm bảo bền vững về môi trường
|
1
|
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sạch (%) (*)
|
|
85,20
|
87,32 (***)
|
ĐẠT
|
2
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sạch (%) (**)
|
40,6
|
70,49
|
81,8
|
ĐẠT
|
MDG8: Thiết lập quan hệ đối tác toàn cầu vì phát triển (Đvt: triệu đồng)
|
1
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu (1.000 USD)
|
5.266
|
67.170
|
53.185
|
KHÓ ĐẠT
|
Tổng kim ngạch nhập khẩu (1.000 USD)
|
2.025
|
9.915
|
10.500
|
2
|
Tổng số ODA và vốn vay ưu đãi các nhà tài trợ cam kết cung cấp trong năm (tr.đ)
|
12.175
|
84.045
|
822.875
|