Trên cơ sở hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về báo cáo tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ trong Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2015 của các địa phương: “Trước mắt, do điều kiện chưa cho phép thu thập toàn bộ số liệu của bộ chỉ số MDG/VDG, các địa phương tập trung thu thập, phân tích các số liệu sẵn có theo các chỉ tiêu, chỉ số được nêu trong biểu mẫu kèm theo”.
Theo biểu mẫu hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư gồm có 20 chỉ tiêu, chỉ số của 08 mục tiêu MDG. Đến nay, tỉnh Kon Tum đã đạt được kết quả đáng khích lệ. Trên cơ sở đó, dự kiến đến năm 2015, tỉnh Kon Tum sẽ đạt được 15/20 chỉ tiêu, chỉ số thuộc 08 mục tiêu MDG (đạt 75%). Còn lại 5 chỉ tiêu khó đạt thuộc các mục tiêu: Tăng cường sức khỏe bà mẹ; Phòng chống HIV/AIDS, sốt rét và các bệnh khác và Thiết lập quan hệ đối tác toàn cầu vì phát triển.
Số liệu cụ thể tại biểu sau:
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂNTHIÊN NIÊN KỶ TỈNH KON TUM
|
Chỉ tiêu, chỉ số
|
Năm 2000
|
Năm 2010
|
Năm 2014
|
Khả năng đạt mục tiêu vào năm 2015
|
MDG1: Xóa bỏ tình trạng nghèo cùng cực và thiếu đói
|
1
|
Tỷ lệ hộ nghèo (%)
|
31,85
|
16,34
|
15,20
|
10,70 (ĐẠT)
|
2
|
Tỷ lệ hộ thiếu đói (%)
|
10,46
|
9,29
|
12,17
|
ĐẠT
|
3
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (thể nhẹ cân/tuổi) (%)
|
42,6
|
28,3
|
25,4
|
ĐẠT
|
MDG2: Phổ cập giáo dục tiểu học
|
1
|
Tỷ lệ nhập học đúng tuổi bậc tiểu học (%)
|
94,9
|
97,50
|
99,60
|
100 (ĐẠT)
|
2
|
Tỷ lệ học sinh hoàn thành bậc tiểu học (%)
|
92,3
|
97,40
|
99,10
|
100 (ĐẠT)
|
MDG3: Tăng cường bình đẳng nam nữ và nâng cao vị thế cho phụ nữ
|
1
|
Tỷ lệ học sinh nữ trong tổng số học sinh bậc tiểu học (%)
|
47,1
|
48,49
|
49,61
|
49,70 (ĐẠT)
|
2
|
Tỷ lệ học sinh nữ trong tổng số học sinh bậc THCS (%)
|
48,3
|
50,61
|
51,62
|
51,62 (ĐẠT)
|
3
|
Tỷ lệ học sinh nữ trong tổng số học sinh bậc THPT (%)
|
49,1
|
52,09
|
57,36
|
57,36 (ĐẠT)
|
4
|
Tỷ lệ đại biểu nữ trong HĐND tỉnh (so với tổng số đại biểu) (%)
|
|
34
|
34
|
34 (ĐẠT)
|
MDG4: Giảm tử vong ở trẻ em
|
1
|
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
|
90
|
56
|
48
|
ĐẠT
|
2
|
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
|
82
|
38,1
|
37,5
|
ĐẠT
|
MDG5: Tăng cường sức khỏe bà mẹ
|
1
|
Tỷ suất chết của mẹ trong thời gian thai sản (trên 100.000 trẻ đẻ sống)
|
150
|
75
|
70
|
KHÓ ĐẠT
|
2
|
Tỷ lệ các ca sinh có sự giúp đỡ của cán bộ y tế (%)
|
46,8
|
77,6
|
87
|
88
|
MDG6: Phòng chống HIV/AIDS, sốt rét và các bệnh khác
|
1
|
Số người nhiễm HIV mới phát hiện trong năm
|
6
|
17
|
15
|
KHÓ ĐẠT
|
2
|
Số bệnh nhân AIDS hiện còn sống
|
5
|
12
|
61
|
KHÓ ĐẠT
|
3
|
Số bệnh nhân sốt rét được phát hiện
|
8.236
|
1.545
|
1.130
|
ĐẠT
|
MDG7: Đảm bảo bền vững về môi trường
|
1
|
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sạch (%) (*)
|
|
85,20
|
87,32 (***)
|
ĐẠT
|
2
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sạch (%) (**)
|
40,6
|
70,49
|
81,8
|
ĐẠT
|
MDG8: Thiết lập quan hệ đối tác toàn cầu vì phát triển (Đvt: triệu đồng)
|
1
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu (1.000 USD)
|
5.266
|
67.170
|
53.185
|
KHÓ ĐẠT
|
Tổng kim ngạch nhập khẩu (1.000 USD)
|
2.025
|
9.915
|
10.500
|
2
|
Tổng số ODA và vốn vay ưu đãi các nhà tài trợ cam kết cung cấp trong năm (tr.đ)
|
12.175
|
84.045
|
822.875
|
Ghi chú: (*) - Tỷ lệ hộ sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh; (**) - Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước hợp vệ sinh; (***) – Số liệu năm 2012. |