TT
|
Lĩnh vực, dự án
|
Địa điểm
|
Mục tiêu, quy mô dự án
|
Vốn đầu tư (tỷ đồng)
|
Cơ sở pháp lý
|
Ghi chú
|
A
|
Kết cấu hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
I
|
Hạ tầng giao thông
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân bay Taxi Măng Đen
|
Huyện KonPlông
|
20 ha
|
1.000
|
Quyết định số 581/QĐ-TTg ngày 20/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ; Danh mục thu hút đầu tư tại Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 và văn bản số 560/UBND-TH ngày 27/3/2013
|
Mô tả dự án
|
II
|
Hạ tầng đô thị
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu Đô thị Bắc Bờ Y
|
Phía bắc Khu Kinh tế Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y
|
1.440 ha
|
7.220
|
Quyết định 225/QĐ-TTg ngày 08/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu Đô thị Nam Bờ Y
|
Phía nam Khu kinh tế Khu Kinh tế Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y
|
970 ha
|
4.850
|
Quyết định 225/QĐ-TTg ngày 08/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
III
|
Hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu Công nghiệp Bờ Y, Khu Kinh tế Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y
|
Khu Kinh tế Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum
|
1.566 ha
GĐ1: 794,11 ha
|
7.905
|
Quyết định 225/QĐ-TTg ngày 08/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
Mô tả dự án
|
2
|
Đầu tư hạ tầng khu chế xuất Bờ Y, Khu kinh tế cửa khẩu Quốc tế Bờ Y
|
Khu Kinh tế Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum
|
68 ha
|
700
|
Quyết định 225/QĐ-TTg ngày 08/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
Mô tả dự án
|
3
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu Công nghiệp Sao Mai
|
Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
150 ha
|
405
|
Quyết định 225/QĐ-TTg ngày 08/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
IV
|
Hạ tầng thương mại
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng khu Thương mại quốc tế, Khu Kinh tế Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y
|
Khu đô thị nam Bờ Y, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum
|
403 ha
|
1.468
|
Quyết định 225/QĐ-TTg ngày 08/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
B
|
Kết cấu hạ tầng xã hội
|
|
|
|
|
|
I
|
Hạ tầng giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường học chất lượng cao
|
Thành phố Kon Tum
|
Đa cấp
|
|
Quyết định số 581/QĐ-TTg ngày 20/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
II
|
Hạ tầng y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa hoặc chuyên khoa
|
Thành phố Kon Tum
|
Cung cấp các dịch vụ về tư vấn, khám chữa bệnh và các dịch vụ y tế kỹ thuật cao cho nhân dân trên địa bàn tỉnh và các tỉnh trong khu vực Tam giác phát triển. Quy mô từ 50-100 giường bệnh/01 bệnh viện (dự kiến 2 bệnh viện)
|
100
|
Quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025 (Quyết định phê duyệt số 02/2012/QĐ-UBND ngày 09/01/2012 của UBND tỉnh Kon Tum)
|
|
III
|
Hạ tầng văn hóa, thể thao, du lịch
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân golf
|
Huyện KonPlông
|
18 - 36 lỗ kết hợp biệt thự và nhà nghỉ; quy mô 125 ha
|
1.000
|
Quyết định 1946/QĐ-TTg, ngày 26/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 của UBND tỉnh; Danh mục thu hút đầu tư tại Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 và văn bản số 560/UBND-TH ngày 27/3/2013
|
Mô tả dự án
|
2
|
Khách sạn 5 sao huyện Kon Plông
|
Huyện KonPlông
|
9,6 ha
|
100
|
|
Mô tả dự án
|
3
|
Khách sạn 5 sao Thành phố Kon Tum
|
Thành phố Kon Tum
|
7 ha
|
100
|
|
Mô tả dự án
|
C
|
Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
|
I
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Nuôi cá nước lạnh
|
Huyện KonPlông, tỉnh Kon Tum
|
Phát huy tiềm năng nguồn nước lạnh vùng Đông Trường Sơn, phát triển nghề nuôi cá nước lạnh trở thành sản phẩm chủ lực. Quy mô 900 tấn/năm
|
560
|
Danh mục thu hút đầu tư tại Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 và văn bản số 560/UBND-TH ngày 27/3/2013; Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch vùng nuôi cá nước lạnh huyện KonPlong, tỉnh Kon Tum đến năm 2020
|
Mô tả dự án
|
2
|
Nông trại hữu cơ sản xuất rau, củ, quả xứ lạnh xuất khẩu, chăn nuôi, chế biến gia súc, gia cầm, chăn nuôi bò sữa, chế biến sữa - xã Đăk Tăng
|
Huyện KonPlông, tỉnh Kon Tum
|
2.500 ha - 2.700 ha
|
|
Quyết định số 581/QĐ-TTg ngày 20/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
3
|
Trồng và chăm sóc cây Sâm Ngọc Linh
|
Huyện Tu Mơ Rông; Đăkglei
|
Phát triển giống Sâm quí hiếm để trồng, thu hoạch và chế biến Sâm Ngọc Linh để tiêu thụ trong nước và xuất khẩu,… 1.000 ha
|
500
|
Quyết định số 269/QĐ-UBND, ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh Kon Tum V/v phê duyệt Quy hoạch phát triển Sâm Ngọc Linh tỉnh Kon Tum giai đoạn 2012-2020, tầm nhìn đến 2025
|
Mô tả dự án
|
II
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy chế biến thủy sản Măng Đen
|
Huyện KonPlông, tỉnh Kon Tum
|
Tạo đầu mối thu mua, chế biến và tiêu thụ sản phẩm thủy sản, công suất 1.000 tấn/năm, quy mô 20 ha
|
50
|
Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch vùng nuôi cá nước lạnh huyện KonPlong, tỉnh Kon Tum đến năm 2020
|
Mô tả dự án
|
2
|
Các nhà máy chế biến sản phẩm từ mủ cao su
|
Các cụm, khu công nghiệp của tỉnh
|
3.100.000 SP/năm
|
495
|
Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 của UBND tỉnh; Danh mục thu hút đầu tư tại Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 và văn bản số 560/UBND-TH ngày 27/3/2013
|
|
3
|
Nhà máy sản xuất săm lốp xe
|
Khu Kinh tế Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum
|
100.000 SP/năm, quy mô 12,88 ha
|
1.000
|
Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 của UBND tỉnh; Danh mục thu hút đầu tư tại Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 và văn bản số 560/UBND-TH ngày 27/3/2013
|
Mô tả dự án
|
4
|
Nhà máy chế biến các sản phẩm từ Sâm Ngọc Linh
|
Cụm Công nghiệp Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum
|
100 triệu SP/năm, quy mô 4,57 ha
|
100
|
Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 của UBND tỉnh
|
Mô tả dự án
|
5
|
Nhà máy sản xuất gỗ xuất khẩu
|
Khu Kinh tế Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum
|
150.000 tấn/SP năm, quy mô 8,81 ha
|
100
|
Quyết định 225/QĐ-TTg ngày 08/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
Mô tả dự án
|
6
|
Nhà máy sản xuất giấy đế
|
Các cụm, khu công nghiệp của tỉnh
|
Cung cấp giấy đế cho sản xuất giấy trong nước và xuất khẩu; 6.000 - 10.000 tấn/năm
|
100
|
Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 của UBND tỉnh; Danh mục thu hút đầu tư tại Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 và văn bản số 560/UBND-TH ngày 27/3/2014
|
|
7
|
Chế biến các sản phẩm y tế, tiêu dùng, công nghiệp…từ nguyên liệu cao su
|
Thành phố Kon Tum
|
Chế biến sâu các sản phẩm từ nguyên liệu cao su, tăng giá trị hàng hóa và xuất khẩu; 3 triệu sản phẩm/năm
|
120
|
Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 13/01/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành Công Thương giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025
|
|
8
|
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
|
Cụm Công nghiệp Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum
|
20.000 tấn/năm; quy mô 8,75 ha (PA1), 13,45 ha (PA2)
|
100
|
Quyết định số 581/QĐ-TTg, ngày 20/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ; Danh mục thu hút đầu tư tại Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 và văn bản số 560/UBND-TH ngày 27/3/2013
|
Mô tả dự án
|
9
|
Nhà máy sản xuất giày vải
|
1,5 triệu đôi/năm
|
1,5 triệu đôi/năm
|
61
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH huyện Ngọc Hồi giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025
|
|
10
|
Trồng, chế biến chè Ô Long
|
|
|
|
|
|
III
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Hội chợ, triển lãm
|
Thành phố Kon Tum
|
Triển khai tổ chức các hội chợ thường niên, triển lãm các thành tựu kinh tế của tỉnh và khu vực; diện tích từ 2 - 3 ha
|
100
|
Quy hoạch phát triển chợ, siêu thị và trung tâm Thương mại trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020
|
(2)
|
2
|
Siêu thị trung tâm thương mại
|
Thị trấn PleiKần, huyện Ngọc Hồi
|
Phục vụ nhu cầu tiêu dùng và mua sắm của nhân dân; Quy mô cấp II, diện tích 3.000 m2
|
50
|
Quy hoạch phát triển chợ, siêu thị và trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020; Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH huyện Ngọc Hồi giai đoạn 2011-2020 định hướng năm 2025
|
|
3
|
Siêu thị trung tâm thương mại
|
Thành phố Kon Tum
|
Phục vụ nhu cầu tiêu dùng và mua sắm của nhân dân; Quy mô cấp II, diện tích khoảng 1,5 ha
|
150
|
Quy hoạch phát triển chợ, siêu thị và trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020
|
|
4
|
Chợ trong Khu kinh tế
|
Khu Kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Xây dựng hạ tầng và kinh doanh chợ. Diện tích 16,7 ha
|
50
|
Quyết định 225/QĐ-TTg ngày 08/2007 của Thủ tướng Chính phủ; Danh mục thu hút đầu tư tại Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 và văn bản số 560/UBND-TH ngày 27/3/2013
|
(1)
|
5
|
Khu thương mại miễn thuế
|
Khu Kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Kinh doanh hàng miễn thuế, diện tích 3,58 ha
|
100
|
Quyết định 225/QĐ-TTg ngày 08/2007 của Thủ tướng Chính phủ; Danh mục thu hút đầu tư tại Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 và văn bản số 560/UBND-TH ngày 27/3/2012
|
Mô tả dự án
|
IV
|
Du lịch và dịch vụ
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu du lịch hồ YaLy
|
Lòng hồ Ya Ly
|
100 ha
|
100
|
Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 của UBND tỉnh; Danh mục thu hút đầu tư tại Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 và văn bản số 560/UBND-TH ngày 27/3/2013
|
|
2
|
Tổ hợp du lịch sinh thái Măng Đen
|
Huyện KonPlông, Kon Rẫy
|
Du lịch leo núi, cáp treo, săn bắn,… Diện tích 4.750 ha
|
1.197
|
Các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: 581/QĐ-TTg ngày 20/4/2011, 298/QĐ-TTg ngày 05/02/2013; Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 của UBND tỉnh
|
Mô tả dự án
|