TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính công ích |
1 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
- Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến đến UBND tỉnh: 10 ngày làm việc
- UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ: 10 ngày làm việc
- Ban hành quyết định: 30 ngày làm việc kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ
|
x |
x |
x |
2 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
30 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
x |
3 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
30 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
x |
4 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
- Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến đến UBND tỉnh: 10 ngày làm việc
- UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ: 10 ngày làm việc
- Ban hành quyết định: 30 ngày làm việc kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ
|
x |
x |
x |
5 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
03 ngày làm việc |
Không |
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính; Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
x |
x |
x |
6 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum |
Lệ phí: 0 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; Thông tư số 47/2019/TT-BTC; Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT |
x |
x |
x |
7 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 0 đồng |
x |
- |
x |
8 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum |
Lệ phí: 50.000 đồng; Phí công bố thông tin: 100.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
x |
x |
x |
9 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
03 ngày làm việc |
x |
x |
x |
10 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
x |
x |
x |
11 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
x |
x |
x |
12 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
03 ngày làm việc |
x |
x |
x |
13 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
x |
x |
x |
14 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
x |
x |
x |
15 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
03 ngày làm việc |
x |
x |
x |
16 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
x |
x |
x |
17 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
x |
x |
x |
18 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum |
Lệ phí: 50.000 đồng; Phí công bố thông tin: 100.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
x |
x |
x |
19 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
03 ngày làm việc |
x |
x |
x |
20 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
03 ngày làm việc |
x |
x |
x |
21 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
x |
x |
x |
22 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày làm việc |
x |
x |
x |
23 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
03 ngày làm việc |
x |
x |
x |
24 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
03 ngày làm việc |
x |
x |
x |
25 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) |
x |
x |
x |
26 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum |
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
x |
x |
x |
27 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng |
x |
- |
x |
28 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng (Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp) |
x |
x |
x |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum |
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
x |
x |
x |
30 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
03 ngày làm việc |
x |
x |
x |
31 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
03 ngày làm việc |
x |
x |
x |
32 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử hoặc khi thực hiện thủ tục Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
x |
x |
x |
33 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum |
- Miễn lệ phí
- Phí công bố thông tin: 100.000 đồng/lần
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
x |
x |
x |
34 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng; Phí công bố thông tin: 100.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) |
x |
x |
x |
35 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Lệ phí: 50.000 đồng; Phí công bố thông tin: 100.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
x |
x |
x |
36 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
x |
x |
x |
37 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
x |
x |
x |
38 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
03 ngày làm việc |
x |
x |
x |
39 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
05 ngày làm việc |
x |
x |
x |
40 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
x |
x |
x |
41 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
x |
x |
x |
42 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
03 ngày làm việc |
x |
x |
x |
43 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum |
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
x |
x |
x |
44 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
03 ngày làm việc |
x |
x |
x |
45 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Không quy định |
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính. |
x |
x |
x |
46 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum |
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử hoặc khi thực hiện thủ tục tạm ngừng kinh doanh) |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
x |
x |
x |
47 |
Giải thể doanh nghiệp |
01 ngày làm việc đối với thông báo giải thể; 05 ngày làm việc đối với hồ sơ đăng ký giải thể |
Miễn lệ phí |
x |
x |
x |
48 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
01 ngày làm việc đối với thông báo giải thể; 05 ngày làm việc đối với hồ sơ đăng ký giải thể |
Miễn lệ phí |
x |
x |
x |
49 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Theo trường hợp[1] |
Miễn lệ phí |
x |
x |
x |
50 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
Miễn lệ phí |
x |
x |
x |
51 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum |
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
x |
x |
x |
52 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) |
x |
x |
x |
53 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) |
x |
x |
x |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI |
1 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum |
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
x |
x |
x |
2 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) |
x |
x |
x |
3 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng (Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử) |
x |
x |
x |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
1 |
Đăng ký thành lập Liên hiệp Hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum |
Lệ phí: 50.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum |
x |
x |
x |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng |
x |
x |
x |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng |
x |
x |
x |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng |
x |
x |
x |
5 |
Đăng ký khi Hợp tác xã chia |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng |
x |
x |
x |
6 |
Đăng ký khi Hợp tác xã tách |
03 ngày làm việc |
|
Lệ phí: 50.000 đồng |
x |
x |
x |
7 |
Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất |
03 ngày làm việc |
|
Lệ phí: 50.000 đồng |
x |
x |
x |
8 |
Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum |
Lệ phí: 50.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã 23/2012/QH13;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum |
x |
x |
x |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng |
x |
x |
x |
10 |
Giải thể tự nguyện Hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
Miễn lệ phí |
x |
x |
x |
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng |
x |
x |
x |
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng |
x |
x |
x |
13 |
Tạm ngừng hoạt động của Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
Miễn lệ phí |
x |
x |
x |
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
Miễn lệ phí |
x |
x |
x |
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng |
x |
x |
x |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
1 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum |
Lệ phí: 50.000 đồng |
- Luật hợp tác xã 23/2012/QH13;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum |
x |
x |
x |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng |
x |
x |
x |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng |
x |
x |
x |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng |
x |
x |
x |
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng |
x |
x |
x |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng |
x |
x |
x |
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng |
x |
x |
x |
8 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum |
Lệ phí: 50.000 đồng |
- Luật hợp tác xã 23/2012/QH13;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum |
x |
x |
x |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng |
x |
x |
x |
10 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
Miễn lệ phí |
x |
x |
x |
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng |
x |
x |
x |
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng |
x |
x |
x |
13 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
Miễn lệ phí |
x |
x |
x |
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
Miễn lệ phí |
x |
x |
x |
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
Lệ phí: 50.000 đồng |
x |
x |
x |