Thực hiện Văn bản số 341/UBND-HTĐT, ngày 15/02/2019 của UBND tỉnh Về suất đầu tư tối thiểu đối với các dự án trên địa bàn tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo đến các doanh nghiệp, nhà đầu tư biết quy định về suất đầu tư tối thiểu đối với các dự án trên địa bàn tỉnh để làm cơ sở lập dự án đầu tư.
Quy định suất đầu tư tổi thiểu đối với các dự án trên địa bàn tỉnh cụ thể như sau:
1. Suất đầu tư tối thiểu áp dụng cho từng lĩnh vực đầu tư và địa bàn cụ thể, và được tích theo công thức: I=Ic x Kv
Trong đó:
- I: Suất đầu tư tối thiểu.
- Ic: Suất đầu tư tối thiểu chung.
- Kv: Hệ số điều chỉnh theo vùng.
+ Khu vực I (bao gồm các phường thuộc thành phố Kon Tum); Kv = 1;
+ Khu vực II (bao gồm các xã thuộc thành phố Kon Tum và các huyện: Đăk Tô, Đăk Hà, Đăk Glei, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Kon Rẫy): Kv = 0,8;
+ Khu vực III (bao gồm các huyện: Ia H’Drai, Tu Mơ Rông, Kon Plông): Kv = 0,7.
2. Suất đầu tư tối thiểu chung
TT
|
Lĩnh vực
|
Đơn vị tính
|
Ic
|
Ghi chú
|
I
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
|
|
|
1.1
|
Chăn nuôi lợn
|
Tỷ đồng/ha
|
7
|
Quy mô đàn lợn khoảng 1.000 con/ha
|
1.2
|
Chăn nuôi trâu, bò
|
Tỷ đồng/ha
|
6
|
Quy mô đàn khoảng 200 con/ha
|
1.3
|
Chăn nuôi dê
|
Tỷ đồng/ha
|
4
|
Quy mô đàn khoảng 600 con/ha
|
1.4
|
Chăn nuôi gia cầm
|
Tỷ đồng/ha
|
5
|
Quy mô đàn khoảng 50.000 con
|
2
|
Trồng rừng và chăm sóc rừng
|
Triệu đồng/ha
|
67,7
|
|
3
|
Trồng dược liệu dưới tán rừng
|
Tỷ đồng/ha
|
3,5
|
|
4
|
Trồng trọt ứng dụng công nghệ cao
|
Tỷ đồng/ha
|
3,5
|
|
5
|
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Tỷ đồng/ha
|
5,5
|
|
6
|
Lĩnh vực nông nghiệp khác
|
Tỷ đồng/ha
|
1,5
|
|
7
|
Xây dựng nhà màng, nhà kính ứng dụng công nghệ cao
|
Triệu đồng/ m2 xây dựng
|
0,4
|
|
II
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Sản xuất, chế biến thực phẩm
|
|
|
|
1.1
|
Nhà máy chế biến rau, quả, trái cây các loại
|
Tỷ đồng/ha
|
15
|
|
1.2
|
Nhà máy chế biến tinh bột
|
Tỷ đồng/ha
|
6,5
|
|
1.3
|
Nhà máy chế biến xuất khẩu thịt gia súc
|
Tỷ đồng/ha
|
10
|
|
2
|
Sản xuất đồ uống
|
Tỷ đồng/ha
|
15
|
|
3
|
Sản xuất các sản phẩm chế biến sâu từ mủ cao su
|
Tỷ đồng/ha
|
6
|
|
4
|
Chế biến cà phê bột, cà phê hòa tan
|
Tỷ đồng/ha
|
4
|
|
5
|
Chế biến gỗ từ rừng trồng và gỗ cao su
|
Tỷ đồng/ha
|
5
|
|
6
|
Nhà máy thủy điện
|
Tỷ đồng/MW
|
30
|
|
7
|
Nhà máy điện mặt trời
|
Tỷ đồng/MW
|
20
|
|
8
|
Nhà máy điện gió
|
Tỷ đồng/MW
|
45
|
|
III
|
VĂN PHÒNG, THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, DU LỊCH
|
|
|
|
1
|
Trung tâm thương mại (số tầng ≤ 7 tầng)
|
|
|
|
1.1
|
Số tầng ≤ 5 tầng
|
Triệu đồng/m2 sàn
|
6,6
|
|
1.2
|
5 tầng ≤ Số tầng ≤ 7 tầng
|
Triệu đồng/m2 sàn
|
8,5
|
|
2
|
Kinh doanh xăng dầu
|
Tỷ đồng/0,1 ha
|
2,5
|
Không tính tiền đất
|
3
|
Đầu tư xây dựng chợ
|
|
|
|
3.1
|
Xây dựng chợ đô thị (đối với 01 chợ hạng 3 vùng nội thị)
|
Tỷ đồng/0,1 ha
|
3,5
|
|
3.2
|
Xây dựng chợ nông thôn (đối với 01 chợ hạng 3 vùng nông thôn)
|
Tỷ đồng/0,1 ha
|
2,5
|
|
4
|
Du lịch sinh thái
|
Tỷ đồng/ha
|
20
|
Chỉ tính phần diện tích đất, mặt nước thuê
|
IV
|
PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
|
|
Đối với các công trình: Nhà ở, thương mại dịch vụ, hạ tầng xã hội,... thực hiện theo suất vốn đầu tư do Bộ xây dựng ban hành
|
1
|
Xây dựng hạ tầng Khu đô thị
|
|
|
1.1
|
Xây dựng khu đô thị quy mô từ 20 đến 50ha
|
Tỷ đồng/ha
|
9,278
|
1.2
|
Xây dựng khu đô thị quy mô từ 50 đến 100ha
|
Tỷ đồng/ha
|
8,772
|
1.3
|
Xây dựng khu đô thị quy mô từ 100 đến 200ha
|
Tỷ đồng/ha
|
8,265
|
2
|
Khu dân cư mới
|
Tỷ đồng/ha
|
7,718
|