banner
Thứ 4, ngày 8 tháng 5 năm 2024
THÔNG BÁO VỀ SUẤT ĐẦU TƯ TỐI THIỂU ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
4-4-2019

               Thực hiện Văn bản số 341/UBND-HTĐT, ngày 15/02/2019 của UBND tỉnh Về suất đầu tư tối thiểu đối với các dự án trên địa bàn tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo đến các doanh nghiệp, nhà đầu tư biết quy định về suất đầu tư tối thiểu đối với các dự án trên địa bàn tỉnh để làm cơ sở lập dự án đầu tư.

Quy định suất đầu tư tổi thiểu đối với các dự án trên địa bàn tỉnh cụ thể như sau:

1. Suất đầu tư tối thiểu áp dụng cho từng lĩnh vực đầu tư và địa bàn cụ thể, và được tích theo công thức: I=Ic x Kv

Trong đó:

- I: Suất đầu tư tối thiểu.

- Ic: Suất đầu tư tối thiểu chung.

- Kv: Hệ số điều chỉnh theo vùng.

+ Khu vực I (bao gồm các phường thuộc thành phố Kon Tum); Kv = 1;

+ Khu vực II (bao gồm các xã thuộc thành phố Kon Tum và các huyện: Đăk Tô, Đăk Hà, Đăk Glei, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Kon Rẫy): Kv = 0,8;

+ Khu vực III (bao gồm các huyện: Ia H’Drai, Tu Mơ Rông, Kon Plông): Kv = 0,7.

2. Suất đầu tư tối thiểu chung

 

TT

Lĩnh vực

Đơn vị tính

Ic

Ghi chú

I

NÔNG, LÂM NGHIỆP

 

 

 

1

Chăn nuôi gia súc, gia cầm

 

 

 

1.1

Chăn nuôi lợn

Tỷ đồng/ha

7

Quy mô đàn lợn khoảng 1.000 con/ha

1.2

Chăn nuôi trâu, bò

Tỷ đồng/ha

6

Quy mô đàn khoảng 200 con/ha

1.3

Chăn nuôi dê

Tỷ đồng/ha

4

Quy mô đàn khoảng 600 con/ha

1.4

Chăn nuôi gia cầm

Tỷ đồng/ha

5

Quy mô đàn khoảng 50.000 con

2

Trồng rừng và chăm sóc rừng

Triệu  đồng/ha

67,7

 

3

Trồng dược liệu dưới tán rừng

Tỷ đồng/ha

3,5

 

4

Trồng trọt ứng dụng công nghệ cao

Tỷ đồng/ha

3,5

 

5

Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Tỷ đồng/ha

5,5

 

6

Lĩnh vực nông nghiệp khác

Tỷ đồng/ha

1,5

 

7

Xây dựng nhà màng, nhà kính ứng dụng công nghệ cao

Triệu đồng/ m2 xây dựng

0,4

 

II

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Sản xuất, chế biến thực phẩm

 

 

 

1.1

Nhà máy chế biến rau, quả, trái cây các loại

Tỷ đồng/ha

15

 

1.2

Nhà máy chế biến tinh bột

Tỷ đồng/ha

6,5

 

1.3

Nhà máy chế biến xuất khẩu thịt gia súc

Tỷ đồng/ha

10

 

2

Sản xuất đồ uống

Tỷ đồng/ha

15

 

3

Sản xuất các sản phẩm chế biến sâu từ mủ cao su

Tỷ đồng/ha

6

 

4

Chế biến cà phê bột, cà phê hòa tan

Tỷ đồng/ha

4

 

5

Chế biến gỗ từ rừng trồng và gỗ cao su

Tỷ đồng/ha

5

 

6

Nhà máy thủy điện

Tỷ đồng/MW

30

 

7

Nhà máy điện mặt trời

Tỷ đồng/MW

20

 

8

Nhà máy điện gió

Tỷ đồng/MW

45

 

III

VĂN PHÒNG, THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, DU LỊCH

 

 

 

1

Trung tâm thương mại (số tầng ≤ 7 tầng)

 

 

 

1.1

Số tầng ≤ 5 tầng

Triệu đồng/m2 sàn

6,6

 

1.2

5 tầng ≤ Số tầng ≤ 7 tầng

Triệu đồng/m2 sàn

8,5

 

2

Kinh doanh xăng dầu

Tỷ đồng/0,1 ha

2,5

Không tính tiền đất

3

Đầu tư xây dựng chợ

 

 

 

3.1

Xây dựng chợ đô thị (đối với 01 chợ hạng 3 vùng nội thị)

Tỷ đồng/0,1 ha

3,5

 

3.2

Xây dựng chợ nông thôn (đối với 01 chợ hạng 3 vùng nông thôn)

Tỷ đồng/0,1 ha

2,5

 

4

Du lịch sinh thái

Tỷ đồng/ha

20

Chỉ tính phần diện tích đất, mặt nước thuê

IV

PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ

 

 

Đối với các công trình: Nhà ở, thương mại  dịch vụ, hạ tầng xã hội,... thực hiện theo suất vốn đầu tư do Bộ xây dựng ban hành

1

Xây dựng hạ tầng Khu đô thị

 

 

1.1

Xây dựng khu đô thị quy mô từ 20 đến 50ha

Tỷ đồng/ha

9,278

1.2

Xây dựng khu đô thị quy mô từ 50 đến 100ha

Tỷ đồng/ha

8,772

1.3

Xây dựng khu đô thị quy mô từ 100 đến 200ha

Tỷ đồng/ha

8,265

2

Khu dân cư mới

Tỷ đồng/ha

7,718

 

Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và tư nhân
Số lượt xem:392

0 người đã bình chọn. Trung bình 0
line_weight BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH KON TUM
Quản lý và nhập tin: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum, số 12 Nguyễn Viết Xuân, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.
Người chịu trách nhiệm chính: Ngô Việt Thành, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum.
Điện thoại: 02603.862710; Fax: 0603.864253; Email: skhdt@kontum.gov.vn, sokehoachdautu-kontum@chinhphu.vn.

Chung nhan Tin Nhiem Mang
4963679 Tổng số người truy cập: 2796 Số người online:
TNC Phát triển: