DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐƯỢC SỬ DỤNG QUỸ ĐẤT ĐỂ TẠO VỐN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 50/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 01 năm 2013 của UBND tỉnh Kon Tum)
|
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Tổng diện tích khu đất (ha
|
Trong đó:
|
Chủ dự án
|
Diện tích khu đất xây dựng CSHT và đất khác
|
Diện tích khu đất được sử dụng để tạo vốn
|
1
|
Dự án Khu dân cư đô thị phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Tổ 1, Phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum
|
6,14
|
2,31
|
3,83
|
Uỷ ban nhân dân thành phố Kon Tum
|
2
|
Dự án đầu tư hạ tầng để phát triển quỹ đất tại Khu đô thị Tây Bờ Y - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Thôn Ngọc Tiền, xã Đăk Sú, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
|
30,00
|
15,00
|
15,00
|
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
3
|
Dự án Đầu tư hạ tầng để phát triển quỹ đất tại Khu trung tâm hành chính - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Thôn 7, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
|
7,200
|
4,400
|
2,800
|
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng thôn 6 xã Kon Đào, huyện Đăk Tô
|
Thôn 6, xã Kon Đào, huyện Đăk Tô
|
2,600
|
0,500
|
2,100
|
Uỷ ban nhân dân huyện Đăk Tô
|
5
|
Dự án Khu vực đất tại tổ dân phố 7 (khu vực sát với sân phơi ông Phạm Hồng Lợi).
|
Tổ dân phố 7, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà
|
1,294
|
0,285
|
1,009
|
Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
|
6
|
Dự án Khu vực đất tại tổ dân phố 10
|
Tổ dân phố 10, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà
|
3,031
|
0,426
|
2,605
|
Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
|
7
|
Dự án Khu vực đất tại tổ dân phố 9 (phía trước Trung tâm dạy nghề huyện).
|
Tổ dân phố 9, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà
|
2,436
|
0,405
|
2,031
|
Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
|
8
|
Dự án Khu vực đất tại tổ dân phố 12 (khu đất lúa nước đã chuyển sang cây hàng năm của công ty TNHH MTV 704) bố trí đất cho hộ nghèo và hộ có thu nhập thấp
|
Tổ dân phố 12, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà
|
4,340
|
1,092
|
3,248
|
Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
|
9
|
Dự án Khu Văn phòng, nhà nghỉ và biệt thự cao cấp
|
Thôn 3, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà
|
6,082
|
1,495
|
4,587
|
Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
|
10
|
Dự án Khu vực thôn 2, xã Đăk Mar (Hai bên đường quốc lộ 14)
|
Khu vực thôn 2, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà
|
49,5221
|
30,4225
|
19,0996
|
Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
|
11
|
Dự án đất công ty cà phê 734 đoạn nối tiếp sân phơi (đường đi thôn Kon Gung, xã Đăk Mar).
|
Đường đi thôn Kon Gung, xã Đăk Mar, huyện Đăk Hà
|
1,566
|
0,057
|
1,510
|
Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà
|
12
|
Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)
|
Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
35,450
|
14,950
|
20,500
|
BQL các dự án 98
|
13
|
Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor)
|
Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
28,100
|
11,500
|
16,600
|
BQL các dự án 98
|
|
Tổng số
|
|
177,760
|
82,839
|
94,921
|
|
|